Tuyển tập những ngôn ngữ trên thế giới giống tiếng Nhật đến không ngờ

Bạn đã bao giờ rơi vào tình trạng bỗng nhiên nghe ai đó gọi mình, nhưng nhìn lại thì chẳng thấy ai? Hay đang xem phim Thái mà có chỗ nghe ra tiếng Việt, tiếng Hàn lại nghe loáng thoáng như tiếng Nhật chưa.

Trong tiếng Nhật có một từ để chỉ trạng thái như vậy gọi là Sora mimi (空耳). Nghĩa gốc của từ này dùng để chỉ việc tiếp nhận âm thanh không rõ ràng, tam sao thất bản. Ngoài ra, nó còn mang một nghĩa đó là hành động “giả điếc”, khi không muốn nghe một điều gì đó hoặc vờ nghe nhưng tránh để người khác biết.

Không chỉ xuất hiện ở những người bị lãng tai, hiện tượng nhầm lẫn âm thanh xảy ra rất bình thường, đặc biệt với những từ phát âm gần giống nhau. Và nhờ Sora Mimi, người Nhật đã khám phá ra một số ngôn ngữ giống tiếng Nhật đến không ngờ, tương tự như một số ngôn ngữ sau!

1.Tiếng Việt

Có rất nhiều từ đông âm giữa tiếng Nhật và tiếng Việt mang cảm giác nhạy cảm như đoạn Video dưới đây mô phỏng lại. Ví dụ:

Chim bồ câu ->Chinpoko: của quý

Chín con chim bồ câu -> Chinkon chinpoko: của quý x2 (Chinko hay chinpo đều mang nghĩa giống nhau)

Chim bồ câu này -> Chinboko nai: Không có của quý

Chim bồ câu chạy rồi -> Chinboko chairo: Của quý màu nâu

Vì thế hãy cẩn trọng với phát ngôn của bạn khi sống ở Nhật, ngay cả khi đang nói tiếng mẹ đẻ nữa nhé!

2. Tiếng Anh 

Người Nhật hầu như không giỏi tiếng Anh, đó là điều ai trong chúng ta cũng biết. Thế nhưng nếu tôi nói rằng giữa tiếng Nhật và tiếng Anh có mối liên hệ thì bạn có tin không?

Video phỏng vấn người nước ngoài dưới đây sẽ khiến bạn bất ngờ …

Nguồn: YouTube

Yunomi (湯のみ) chỉ bồn tắm nước nóng ở Nhật. Nhưng khi người nước ngoài đến từ nước nói tiếng Anh lại nghe thành “You know me”.

Hay Hamachi là tên loại cá Cam ở Nhật. Nhưng nó lại rất giống với “How much”.

Rất nhiều người được phỏng vấn bất ngờ vì sự giống nhau đó.

3. Tiếng Ả Rập

Nếu hai ngôn ngữ trên phần nào na ná giống tiếng Nhật thì khi nghe tiếng Ả Rập, bạn sẽ há hốc mồm. Vì nó không khác gì tiếng Nhật cả.

Otosan (cha) -> Yabai ( tiếng Nhật nghĩa là: Tiêu rồi)

Konai (không đến) -> Maji ( tiếng Nhật nghĩa là: Thật hả?)

Kan (cái lon) -> Tanaka (tiếng Nhật nghĩa là: họ phổ biến ở Nhật)

Nếu không xem Video mà chỉ nghe người này nói chuyện, chắc tôi sẽ nghĩ đây là tiếng Nhật mất.

4. Tiếng Indonesia 

Thêm một ngôn ngữ ở vùng Đông Nam Á xuất hiện. Và cũng không nằm ngoài mong đợi, ý nghĩa của chúng thật kỳ lạ.

Benkyou suru (học)  -> Buraja (tiếng Nhật nghĩa là: áo lót)

E wo benkyou suru (học vẽ tranh) -> Braja ganbare (tiếng Nhật nghĩa là: cố gắng lên áo lót)

Video: Nguồn YouTube 

Ngôn ngữ quả là một thế giới kỳ diệu. Nó không chỉ kết nối người với người mà còn mang lại cho ta nhiều tiếng cười và sự bất ngờ đến thế.

Bạn còn biết ngôn ngữ nào nghe giống tiếng Nhật nữa không? Giới thiệu cho Japo nhé!

Chee

Sốc với khả năng sáng tạo ngôn ngữ của người Nhật – chỉ 1 từ diễn tả được những hiện tượng phức tạp

Tiếng Nhật xếp thứ mấy? Tiếng Việt xếp thứ mấy trong bảng xếp hạng 25 ngôn ngữ có tầm ảnh hưởng nhất thế giới

Ứng dụng điện thoại phiên dịch ngôn ngữ loài Chó

Xem thêm các bài liên quan thú vị khác!
Xem thêm: