Top 70 từ vựng quen thuộc trong tựa đề của light novel

Light Novel (ライトノベル; raito noberu) là một dạng tiểu thuyết Nhật Bản chủ yếu nhắm đến đối tượng là học sinh trung học và phổ thông. Cái tên “Light Novel” là từ wasei-ego, một thuật ngữ Nhật Bản được biến tấu lại từ tiếng Anh. Light Novel là một dạng tiểu thuyết thường có hình minh họa, thường đơn giản, cốt truyện đi theo chiều hướng nhẹ nhành, không đặt nặng về nội dung và theo hướng giải trí là chính. Do đó Light Novel dễ dàng được sự đón nhận rộng rãi từ mọi lứa tuổi. Ưu điểm của Light Novel là có thể miêu tả tường tận, chi tiết hình huống và cảm xúc của nhân vật.

Tựa đề của Light Novel thường khá dài và gần như tóm tắt cốt truyện của cuốn sách chỉ trong một câu. Để cạnh tranh, nhà sản xuất phải đặt tên hấp dẫn và thể hiện hết được câu chuyện, khiến tác phẩm nổi bật hơn so với các đối thủ cạnh tranh.

Light novel thường cố gắng thu hút người đọc dựa trên “gu” của các fan Anime/Manga nên tựa đề của các quyển sách này cũng thường bao gồm các ‘thuật ngữ’ đang phổ biến trong hai lĩnh vực này.

Vì vậy, khi đa số nội dung đều xoay quanh một số chủ đề và mô típ nhất định, một số từ khóa nhất định cũng sẽ xuất hiện lặp đi lặp lại. Hãy cùng điểm qua top 70 từ thường được xuất hiện trong tựa đề của các cuốn Light Novel xuất bản vào năm ngoái nhé!

Đây là hình ảnh do tài khoản Twitter @kanichi0203 tổng hợp 70 từ vựng quen thuộc thường thấy xuất hiện trong tựa đề của light novel. Trong hình, danh từ được viết bằng màu xanh, động từ màu đỏ, tính từ màu xanh lá cây, lời chào/tạm biệt màu xám. Lưu ý rằng một số từ vựng của Nhật Bản được liệt kê vào một loại khác nhưng khi dịch sang tiếng khác lại trở thành loại từ khác.

Top 5 danh từ phổ biến nhất:

1/ Dị giới (isekai / 異世界)

2/ Mạnh nhất/ tối thượng ((saikyou / 最強)

3/ Tái sinh (tensei / 転生)

4/ Tiểu thư (reijou / 令嬢)

5/ Dũng sĩ/ Người hùng/Anh hùng (yusha / 勇者)

KonoSuba: God’s Blessing on this Wonderful World!

Top 5 động từ phổ biến:

1/ Bắt đầu/ Khởi đầu (hajimeru / 始める)

2/ Sống(ikiru / 生きる)

3/ Quá~(sugiru / すぎる)

4/ Phấn khích/sôi động(moriagaru / 盛り上がる)

5/ Nhắm đến (mezasu / 目指す)

Top 5 tính từ phổ biến:

1/ dễ thương (kawaii / 可愛 い)
2/ dễ thương (kawaii / かわいい)
3/ vui vẻ (tanoshii / 楽しい)
4/ tốt (ii / いい)
5/ mạnh mẽ (tsuyoi / 強い)

Từ Kawaii xuất hiện đến hai lần, một ở dạng Kanji và một ở dạng Hiragana.

Sau đây là tất cả 70 từ trong text map:

● phiêu lưu/thám hiểm (bouken / 冒険)
● nhà thám hiểm (boukensha / 冒険者)
● dị giới (isekai / 異世界)
● nhắm tới (mezasu / 目指す)
● xấu (warui / 悪い)
● lớn (ookii / 大きい)
● gọi, gọi ra (yobu / 呼ぶ)
● có thể (dekiru / できる)
● gian lận (cụ thể là gian lận trong trò chơi điện tử) (chiito / チート)
● dễ thương (kawaii / 可愛い, かわいい)
● ngon (oishii / 美味しい, おいしい)
● chúa quỷ (maou / 魔王)
● lỡ làm (vô tình) (shimau / しまう)
● công tước (koushaku / 公爵)
● ngục tối (danjon / ダンジョン)
● trục xuất(tsuihou / 追放)
● chia tay/vĩnh biệt (saraba / さらば)
● ít/hiếm (sukunai / 少ない)
● vui vẻ (tanoshii / 楽しい)
● lấy/nhận (morau / もらう)
● cô gái (shoujo / 少女)
● cho/tặng/nhận (kureru / くれる)
● tốt (ii / いい, yoi / 良い)
● tạm biệt (sayounara / さようなら)
● anh hùng/dũng sĩ (yusha / 勇者, eiyuu / 英雄)
● Tôi (boku / 僕)
● cưng chiều (dekiai / 溺愛)
● tốt bụng, dịu dàng (yasashii / 優しい)
● biết (shiru / 知る)
● cuộc sống (raifu / ライフ)
● cuộc sống (seikatsu / 生活)
● sống (ikiru / 生きる)
● sống, cư trú (kurasu / 暮らす)
● sống động (moriagaru / 盛り上がる)
● tình yêu (aisu / 愛す)
● ma thuật (mahou / 魔法)
● làm (tsukuru / 作る)
● ~viên(shi / 師)
● mới (atarashii / 新しい)
● không (iie / いいえ)
● đáng kính (tottoi / 尊い)
● quý tộc (kizoku / 貴族)
● cũ (furui / 古い)
● quá mức (sugiru / すぎる)
● vô song (musou / 無双)
● nhặt (hirou / 拾う)
● hoàng tử (ouji / 王子)
● công chúa (hime / 姫)
● xếp hạng (ranku / ランク)
● chuyển sinh (tensi / 転生)
● hiền giả (kenja / 賢者)
● thánh nữ (seijo / 聖女)
● nói (iu / 言う)
● kỹ năng (đặc biệt là trong bối cảnh trò chơi điện tử) (sukiru / スキル)
● khéo léo (umai / 上手い)
● chậm (osoi / 遅い)
● sống chậm (suroo raifu / スローライフ)
● bắt đầu (hajimeru / 始める, はじめる, hajimaru / 始まる)
● nghiêm khắc(kibishii / 厳しい)
● mạnh mẽ (tsuyoi / 強い)
● tối thượng (saikyou / 最強)
● ngọt ngào (amai / 甘い)
● nghĩ (omou / 思う)
● vứt bỏ (suteru / 捨てる)
● nhân vật phản diện (akuyaku / 悪役)
● yếu (yowai / 弱い)
● chào mừng (youkoso / ようこそ)
● chào mừng bạn về nhà (okaeri / おかえり)
● thế giới (sekai / 世界)
● tiểu thư (reijou / 令嬢)

RIN
Xem thêm: