Những từ tiếng Nhật được quốc tế hoá

Nhắc đến Nhật Bản, bạn sẽ nghĩ ngay đến từ nào? Karaoke, Sushi hay Sakura?

Trong xu thế toàn cầu hoá hiện nay, Nhật Bản, một trong những ông trùm kinh tế đã chứng minh sức hút của mình rất nhiều “mặt trận” từ văn hoá, giải trí, y tế, du lịch, giáo dục… Đi cùng sự lan toả mạnh mẽ đó, Nhật Bản đã để lại cho thế giới một kho tàng từ ngữ mới và tất nhiên không thể thay thế bằng bất cứ ngôn ngữ nào. Những từ này thường được viết bằng Romaji.

Đó là những từ nào?

Dưới đây là bảng liệt kê những từ quốc tế hoá thông dụng nhất hiện nay. Hãy cùng cập nhật nhé!

Văn hoá, giải trí

  • Origami = 折り紙
  • Manga=漫画
  • Otaku=オタク
  • Bonsai=盆栽
  • Ikebana=生け花
  • Karaoke=カラオケ
  • Emoji=絵文字
  • Sudoku=数独
  • Pachinko=パチンコ
  • Samurai=侍

Emoji là tên gọi của những ký hiệu dễ thương dùng trong tin nhắn, phần mềm chat hay mạng xã hội. Bắt đầu ở Nhật Bản khoảng năm 1995, Emoji đầu tiên trên thế giới là trái tim (). Ở Việt Nam, có lẽ bắt đầu từ thời Yahoo Messenger chưa khai tử, Emoji đã được phổ biến. Đến nay hầu như trên tất cả các Smartphone đều có ứng dựng Emoji này. Không chỉ hình ảnh mà còn có âm thanh và cử động được. Công nghệ thật tuyệt vời phải không nào?

Thể thao

  • Ninja=忍者
  • Karatedo=空手道
  • Judo=柔道
  • Sumo=相撲
  • Kendo=剣道

Nhắc đến Sumo, không còn nghi ngờ gì nữa, đây là môn thể thao đại diện hàng đầu cho nền thể thao Nhật Bản. Võ sĩ Sumo hiện nay không chỉ có người Nhật mà cả người nước ngoài cũng mê mẩn và có thể tranh giải với các võ sĩ Sumo Nhật như thường.

 

 

Ẩm thực

  • Sukiyaki=すき焼き
  • Tofu=豆腐
  • Bento=弁当
  • Miso=味噌
  • Ramen=ラーメン
  • Dashi=出汁
  • Sushi=寿司
  • Sake=酒
  • Wasabi=わさび

Trong số đó, SUKIYAKI là tên gọi khác của bài hát vang bóng một thời và xuất hiện trong một số Anime của Ghlibi, đó là bài hát “上を向いて歩こう”. Sukiyaki là tên bản tiếng Anh do chính ca sĩ gốc trình bày.

Ca khúc này đã từng lọt vào Billoard Hot 100 năm 1963 và trở thành đĩa đơn bán chạy nhất mọi thời đại với 13 triệu bảng. Có lẽ chính từ ca khúc này, thế giới đã biết đến món Sukiyaki của Nhật Bản.

Lẩu Sukiyaki

 

Kinh doanh

  • Zaibatsu=財閥
  • Kanban=看板
  • Zangyo=残業
  • Karoushi=過労死
  • Kaizen = 改善

Nhắc Karoushi chắc chỉ có thể nghĩ đến Nhật Bản. Làm quá sức đến nổi áp lực mà ngã quỵ hay tự sát…

Các lĩnh vực khác

Tsunami =津波

Typhoon=台風

Pokemon=ポケもん

Gaijin=外人

Kawaii=可愛い

Onsen=温泉

Mottainai=もったいない

 

 

Sự ra đời của game Pokemon GO là bước tiến lớn không chỉ cho Nintendo mà còn cả bộ phim hoạt hình Pokemon đã gắn bó bao đời với các thế hệ trẻ thế giới.

Bạn biết được bao nhiêu từ tiếng Nhật được quốc tế hoá? Hãy cùng chia sẻ với Japo những từ bạn biết nhé!

Chee

Những câu từ lóng trong tiếng Nhật
Cùng Japo thử sức với những câu nói “lẹo cả lưỡi rong tiếng Nhật
“Best Friend”, nghe nhạc hay nhớ ngay tiếng Nhật
Xem thêm các bài liên quan thú vị khác!
Xem thêm: