1.
Hidari (左)- Tả, bên trái
Cách 1 Cách 2
2.
Kokoro (心)- Bụng dạ, hồn vía, tâm tính
3.
Yo (世) – thế hệ, thế giới, tuổi, xã hội
4.
Kita (北) – Phía Bắc, miền Bắc
5.
Shuu (収) – Thu
6.
Raku (楽) – Lạc, thoải mái, dễ chịu
7.
Kyo (巨) – Rộng lớn, khổng lồ
8.
Bu (武) – Võ
Nguồn : Buzzfeed
Nhân ngày tình yêu, kiểm tra xem gái Nhật quan niệm thế nào về anh trai mưa
10 câu trắc nghiệm: Bạn hiểu ngôn ngữ của nữ sinh Nhật Bản đến đâu?
20 câu trắc nghiệm: Nhật Bản có hai kiểu người, bạn thuộc tuýp nào trong số đó?